Lãi suất vay cạnh tranh nhất thị trường, mua xe ngay!
Được quan tâm
Chính sách
Chính sách bảo mật thông tin cá nhân
Cơ chế giải quyết tranh chấp, khiếu nại
Quy chế hoạt động
Liên hệ chúng tôi
CÔNG TY CP VUCAR
Vucar được thành lập với mục tiêu chuyển đổi hóa ngành công nghiệp ô tô đã qua sử dụng tại Việt Nam. Chúng tôi với nỗ lực đơn giản hóa quy trình mua và bán ô tô đã qua sử dụng, sẽ mang đến cho khách hàng trải nghiệm mua xe tuyệt vời cùng với mức giá cạnh tranh. Bên cạnh đó, các thủ tục mua và bán sẽ được tự động hoá và tiết kiệm thời gian của các bên giao dịch.
Mã số thuế: 0317215558 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 23/3/2022
Địa chỉ: 17N5 MEGA RUBY RESIDENCE, đường Võ Chí Công, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: 1800 646 896
Email: [email protected]
Người đại diện theo pháp luật: VŨ BẢO LONG – Tổng Giám đốc
© 2023 Copyright VUCAR
Chú ý: Website đang hoạt động thử nghiệm, đang trong quá trình đăng ký với Bộ Công thương
Sắp xếp theo:
XEM NHIỀU
465 triệu VND
Giá hời
Giá hời
Trả góp từ 4.0 triệu / tháng
Hà Nội
10,000 km
2 chỗ
Số tự động
Sedan
MỚI VỀ
410 triệu VND
Giá phổ thông
Giá phổ thông
Trả góp từ 3.5 triệu / tháng
Hà Nội
55,000 km
5 chỗ
Số tự động
Sedan
XEM NHIỀU
425 triệu VND
Giá hời
Giá hời
Trả góp từ 3.6 triệu / tháng
Hà Nội
1 km
2 chỗ
Số tự động
Sedan
MỚI VỀ
402 triệu VND
Giá phổ thông
Giá phổ thông
Trả góp từ 3.4 triệu / tháng
Hà Nội
60,000 km
5 chỗ
Số tự động
Sedan
XEM NHIỀU
465 triệu VND
Giá hời
Giá hời
Trả góp từ 4.0 triệu / tháng
Hà Nội
10,000 km
5 chỗ
Số tự động
Sedan
MỚI VỀ
395 triệu VND
Giá phổ thông
Giá phổ thông
Trả góp từ 3.4 triệu / tháng
Hà Nội
40,000 km
5 chỗ
Số tự động
Sedan
MỚI VỀ
479 triệu VND
Giá cao
Giá cao
Trả góp từ 4.1 triệu / tháng
Hà Nội
23,000 km
5 chỗ
Số tự động
Sedan
Bạn chưa tìm được chiếc xe yêu thích hoặc đắn đo giữa nhiều sự lựa chọn?
Hãy để Vucar giúp bạn tìm xe và phân tích lựa chọn nào phù hợp với nhu cầu của bạn nhất.
MỚI VỀ
475 triệu VND
Giá cao
Giá cao
Trả góp từ 4.1 triệu / tháng
Hà Nội
12,000 km
5 chỗ
Số tự động
Sedan
Số xe trên trang:
Chúng tôi hiểu rằng hành trình tìm kiếm chiếc xe ưng ý của bạn không dễ dàng. Vì thế, hãy để Vucar giúp bạn nhé!
hoặc
Dành chút thời gian để tìm kiếm thông tin về những chiếc xe ô tô Hyundai Accent đã qua sử dụng tại trang web Vucar - Nền tảng mua bán ô tô cũ chất lượng hàng đầu Việt Nam.
Tại Vucar, bạn sẽ luôn được cập nhật thông tin mới nhất về Hyundai Accent và giá cả và các dòng xe ô tô cũ, đảm bảo rằng mọi thông tin là đầy đủ và chính xác. Dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe mà bạn ưa thích. Chúng tôi cam kết giá cả luôn hấp dẫn nhất trên thị trường.
Bạn đang muốn tìm mua xe Hyundai Accent tại Vucar.vn - nền tảng mua bán ô tô cũ chất lượng cao, giá tốt tại Việt Nam.
Tại Vucar, thông tin về giá xe Hyundai Accent và các mẫu xe cũ luôn được cập nhật đầy đủ và nhanh chóng. Bạn có thể tìm kiếm cho mình mẫu xe Hyundai Accent cũ ưng ý với giá tốt và quy trình nhanh chóng nhất trên thị trường.
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Accent 2023 được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước để tối ưu hoá giá thành và mang đến ưu thế cạnh tranh.
Giá xe Hyundai Accent tháng 11/2023 đang được niêm yết như sau:
Bảng giá niêm yết Hyundai Accent 2023 tháng 11/2023 | |
---|---|
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn | 426 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501 triệu đồng |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu đồng |
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như: Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2023.
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 |
Phí trước bạ | 51.120.000 | 42.600.000 | 42.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 499.500.700 | 490.970.700 | 471.980.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 473.940.700 | 469.680.700 | 450.680.700 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 |
Phí trước bạ | 56.640.000 | 47.200.000 | 47.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 551.020.700 | 541.570.700 | 522.580.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 522.700.700 | 517.980.700 | 498.980.700 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 |
Phí trước bạ | 60.120.000 | 50.100.000 | 50.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 583.500.700 | 573.470.700 | 554.480.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 553.440.700 | 548.430.700 | 529.430.700 |
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 |
Phí trước bạ | 65.040.000 | 54.200.000 | 54.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 629.420.700 | 618.570.700 | 599.580.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 596.900.700 | 591.480.700 | 572.480.700 |
Hyundai Accent phiên bản mới mang đến cho bạn một chiếc sedan thể thao hơn cả mong đợi. Mọi chi tiết trên xe được thiết kế tạo nên một cảm hứng năng động lan truyền đầy hứng khởi.
Hyundai Accent 2023 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470mm, chiều dài cơ sở 2.600mm. New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch.
Phần đầu xe có thiết kế nổi bật Với bộ lưới tản nhiệt hình thang ngược với chi tiết dạng mắt xích, cụm đèn pha dạng Projector cũng có thiết kế góc cạnh đồng thời được vuốt ngược ra sau khiển chiếc xe thêm nổi bật.
Phần thân xe vẫn là những đường dập nổi, kết hợp tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh và gập điện đồng thời được tích hợp đèn xi nhan báo hướng rẽ làm cho chiếc xe trở nên thân thiện hơn, đặc biệt trên phiên bản Accent 1.4AT được trang bị bộ mâm 5 chấu lớn kiểu lốc xoáy rất mạnh mẽ.
Phần đuôi xe đáng chú ý nhất là cụm đèn hậu LED 3D vô cùng đẹp mắt, thấp hơn phía dưới là 4 cảm biến và dải đèn phản quang được bao bọc bởi dải crom sáng bóng.
Hyundai Accent 2023 được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu hiện nay như:
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số | Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | Accent 1.4 MT | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc biệt |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | |||
Dung tích xy-lanh (L) | 1.368 | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 100/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132/4.000 | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.353 | |||
Dẫn động | FWD | |||
Treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | |||
Kích thước lốp | 185/65R15 | 195/55 R16 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Đĩa | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |